tai lieu hoa hoc hay

Hoạt động 1 trang 44 Tài liệu dạy - học Hóa học 8 tập 1 - Giải bài tập Tài liệu Dạy - học Hóa học 8 hay nhất tại HocFull.com.Giải bài tập Hoạt động 1 trang 44 Tài liệu dạy - học Hóa học 8 tập 1 TOP 5 ứng dụng scan tài liệu, quét ảnh tốt nhất trên điện thoại. Bài viết này sẽ chỉ ra cho bạn đọc 5 app scan tài liệu quét ảnh tốt nhất trên điện thoại. Những ưu điểm của 5 ứng dụng mà bạn có thể tham khảo và lựa chọn ứng dụng scan của riêng mình. Vay tiền mua nhà hay đi thuê nhà, modelling trong Excel . 1.399.000 VND 799.000 VND. FM100. Xem chi tiết. Xây dựng công cụ theo dõi giá trị tài sản đầu tư vào Portfolio tiền điện tử . 3.000.000 VND 1.599.000 VND. GAS601. Xem chi tiết. Xây dựng ứng dụng, addon trong Google Sheets với Google Apps Script b) Nguyên tố hóa học cần thiết cho sự phát triển chiều cao của cơ thể người đó là calcium. Calcium là thành phần quan trọng trong cấu trúc xương và răng, giúp xương phát triển vững chắc và đặc biệt giúp trẻ phát triển chiều cao. Calcium là nền tảng cho việc điều trị và phòng chống loãng xương. Và bên dưới là 2 cuốn sách do Bộ lao động thương binh xã hội và Cục lao động ngoài nước biên soạn để cung cấp đến các anh chị em tham gia chương trình EPS có thêm kiến thức một cách hệ thống trước và sau khi sang làm việc tại Hàn Quốc, hòa nhập tốt hơn trong cuộc sống sinh hoạt và làm việc tại Hàn Quốc. Freie Presse Chemnitz Anzeigen Er Sucht Sie. Đức Thụ Do Tâm-Tài Năng Tại Nhẫn. Quyết tâm thi Đỗ Đại Học TỔNG HỢP LÝ THUYẾT HÓA HỌC HAY VÀ KHÓ Câu 1 Cho các cặp chất sau 1 Khí H2 và khí O2. 3 Dung dịch KHCO3 và BaCl2. 5 Hg và S. 7 Khí SO2 và H2S. 9 FeCl3 và khí H2S. 11 propan - 1,2 - điol và dung dịch CuOH2. 13 Phenyl clorua và dung dịch KOH. 15 Khí H2 và Br2. 17 MnO2 và HCl. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là A. 11. B. 9. Bài làm 2 Dung dịch AgNO3 và FeCl3. 4 Kim loại Li và khí N2. 6 Dung dịch KMnO4 và khí SO2. 8 Khí NH3 và dung dịch AlCl3. 10 NaHSO4 và BaCl2. 12 Etyl benzen và dung dịch KMnO4. 14 Metanal và khí H2. 16 Bột Al và oxit sắt từ Fe3O4. 18 Na2S2O3 và dung dịch H2SO4. C. 8. D. 10. 1 2H + O → 2H O 2 3AgNO + FeCl → 3AgCl + FeNO 3 KHCO + BaCl → không phản ứng 4 6Li + N → 2Li N Li là ạ duy nhất phản ứng với N ở nhiệt độ thường 5 Hg + S → HgS dùng bột lưu huỳnh lấy thủy ngân rơi vãi, Hg độc còn HgS không độc 6 2KMnO + 5SO + 2H O → K SO + 2MnSO + 2H SO 7 SO + 2H S → 3S + 2H O 8 AlCl + 3NH + 3H O → AlOH + 3NH Cl AlOH không tan trong dd NH là bazo yếu Chú ý NH3 hòa tan được một số hidroxit ví dụ của CuI, NiII Zn, Ag là do NH3 tạo phức tan với các chất đó không phải thể hiện tính kiềm mạnh của NH3. Nguyên nhân tạo phức là do obitan của NH3 xem phủ với các obitan còn trống trong phân lớp d các nguyên tố trên. Do vậy, nó chỉ tạo phức với một số hidroxit của các kim loại nhóm B. 9 2FeCl + H S → 2FeCl + S + 2HCl H S có tính khử mạnh, Fe có tính oxi hóa mạnh 10 NaHSO + BaCl → BaSO + NaCl + HCl BaSO không tan trong axit mạnh, đổi lại là NaHCO3 thì không phản ứng với muối Ba 11 propan − 1,2 − điol + CuOH → dd xanh thẫm ancol đa chức có 2 nhóm –OH kề nhau sẽ tạo phức tan với CuOH2 12 5C H − CH − CH + 12KMnO4 + 3H O → 5C H − COOK + 12MnO + 5CO + 7KOH 13 C H − Cl + 2KOHđặ , ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ C H OK + KCl + H O , 14 CH CHO + H ⎯ CH CH OH 15 H + Br → 2HBr 16 8Al + 3Fe O → 4Al O + 9Fe phản ứng được mồi nhiệt bằng cách đốt cháy Mg hoặc dùng hồ quang điện 17 MnO + 4HClđặ → MnCl + Cl + 2H O điều chế Clo trong phòng thí nghiệm Một số chất oxi hóa dùng để điều chế Clo trong PTN là KClO , KMnO , … 18 Na S O + H SO → Na SO + S + SO + H O dung dịch bị vẩn đục vàng do S kết tủa Tài Liệu Sưu Tầm. Soạn Lời Giải Trần Đình Thiêm. KSTN-ĐKTĐ-K55. ĐHBKHN Trang 1 Đức Thụ Do Tâm-Tài Năng Tại Nhẫn. Quyết tâm thi Đỗ Đại Học Câu 2 Cho các thí nghiệm sau đây 1 Nung hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl. 2 Điện phân dung dịch CuSO4 điện cực trơ, graphit. 3 Dẫn khí NH3 qua CuO nung nóng. 4 Nhiệt phân CaNO32. 5 Cho khí CO2 tác dụng với H2O có ánh sáng mặt trời, clorofin. 6 H2O2 tác dụng với dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4. 7 Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI. 8 Điện phân NaOH nóng chảy. 9 Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ. 10 Nhiệt phân KMnO4. 11 Thêm MnO2 vào muối KClO3 đun nóng. 12 Nhiệt phân muối NH4HCO3. 13 Hấp thụ Na2O2 vào nước, đun nóng. 14 Điện phân dung dịch HCl. 15 Cho MnO2 tác dụng với H2SO4 đặc nóng. Số thí nghiệm thu được khí oxi là A. 8. B. 9. C. 10. Bài làm D. 11. 1 NaNO + NH Cl → NaCl + N + 2H O điều chế N tinh khiết trong PTN đ 1 2 CuSO + H O ⎯⎯ CuSO + O + H SO 2 Chú ý Nếu điện cực anot là Cu thì lượng ion Cu2+ trong dung dịch không giảm, điện cực Cu bị tan ra. Đây là nguyên tắc cho mạ điện trong công nghiệp mạ 3 3CuO + 2NH → 3Cu + N + 3H O 4 CaNO → CaNO + O Nhiệt phân muối nitrat xảy ra 3 trường hợp TH1 K TH2 Ba Ca Na Mg Al Zn Muối nirit + O2 Fe Co TH3 Ni Sn Pb H2 Cu Oxi + NO2 + O2 Hg Ag Pt Au Kim loại + NO2 + O2 5 6nCO + 5nH O ⎯⎯⎯⎯ C H O + 6nO 6 5H O + 2KMnO + 3H SO → K SO + 2MnSO + 5O + 8H O 7 O + 2KI + H O → 2KOH + O + I phản ứng để phân biệt O và O , thể hiện O có tính oxi hóa mạnh hơn O đ 8 4NaOH ⎯ 4Na + O + 2H O 9 H O + C → CO + H hoặc 2H O + C → CO + 2H hỗn hợp này gọi là khí than ướt 10 2KMnO 11 KClO K MnO + MnO + O , ⎯⎯⎯⎯ KCl + O 12 NH HCO → NH + H O + CO muối được trộn làm bột nở cho bánh mì, khi nướng bánh thì muối này bị nhiệt phân hết, tạo các lỗ rỗng trong bánh mì, và do vậy bánh mì có mùi khá đặc trưng của NH3 Tài Liệu Sưu Tầm. Soạn Lời Giải Trần Đình Thiêm. KSTN-ĐKTĐ-K55. ĐHBKHN Trang 2 Đức Thụ Do Tâm-Tài Năng Tại Nhẫn. Quyết tâm thi Đỗ Đại Học 1 13 Na O + H O → 2NaOH + O 2 đ đ 14 Ban đầu 2HCl ⎯⎯ H + Cl , khi HCl hết thì 2H O ⎯⎯ H + O 15 MnO + H SO đặ → phản ứng không tạo ra O Câu 3. Cho các phản ứng sau 1 Đốt PbS trong không khí; 3 Nhiệt phân muối CuNO32; 5 Đốt Ag2S trong không khí; 7 Dẫn khí NH3 qua CuO, nung nóng; 9 Cho Zn tác dụng với FeCl3 dư; 11 Cho bột than C tác dụng với SnO2, đun nóng; 13 Cho Al tác dụng với Cr2O3, nhiệt độ; Số phản ứng tạo kim loại là Bài làm 2 Cho Al tác dụng với bột MgO nung nóng; 4 Nung ZnCO3; 6 Nhiệt phân quặng malachit; 8 Cho AgNO3 vào dung dịch FeNO32; 10 Điện phân nóng chảy KOH; 12 Điện phân dung dịch CuCl2; 14 Đun nóng quặng cancopirit trong không khí; 1 PbS + 2O → PbO + SO 2 Al + MgO → không phản ứng sau phản ứng có Al nhưng không tạo ra kim loại mới 3 2CuNO → 2CuO + 4NO + O 4 ZnCO → ZnO + CO 5 2Ag S + 3O → 2Ag O + 2SO 6 CuOH . CuCO → 2CuO + CO + H O quặng Malachit hay còn gọi Malakhit 7 3CuO + 2NH → 3Cu + N + 3H O 8 AgNO + FeNO → Ag + FeNO các cặp điện hóa đứng trước cặp đều phản ứng được với muối Ag 9 Zn + 2FeCl → ZnCl + 2FeCl đ 10 4KOH ⎯ 4K + O + 2H O 11 C + SnO → CO + Sn 12 CuCl đ ⎯⎯ Cu + Cl 13 2Al + Cr O → Al O + 2Cr phản ứng Al khử các oxit kim loại được gọi là phản ứng nhiệt nhôm 14 4CuFeS + 13O → 4CuO + 2Fe O + 8SO Câu 4 Tiến hành các thí nghiệm sau 1 Sục khí H2S vào dung dịch Fe2SO43; 2 Cho dung dịch Na2S vào dung dịch MnNO32; 3 Sục khí CO2 dư vào dung dịch Na2SiO3; 4 Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phenyl amoniclorua; 5 Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2SO43; 6 Nhỏ từ từ dung dịch BaOH2 đến dư vào dung dịch Al2SO43; 7 Sục khí propilen vào dung dịch KMnO4; Tài Liệu Sưu Tầm. Soạn Lời Giải Trần Đình Thiêm. KSTN-ĐKTĐ-K55. ĐHBKHN Trang 3 Đức Thụ Do Tâm-Tài Năng Tại Nhẫn. Quyết tâm thi Đỗ Đại Học 8 Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2; 9 Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeNO32; 10 Sục luồng khí NH3 vào dung dịch CuSO4 dư; 11 Sục khí etin vào dung dịch AgNO3 trong NH3. 12 Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaCrO2. 13 Cho dung dịch axit axetic vào dung dịch kali phenolat đun nóng. 14 Nhỏ từ từ dung dịch HNO3 vào dung dịch phenol. 15 Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3. 16 Sục khí H2S qua dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường axit, đun nóng. 17 Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch NiCl2. 18 Cho natri sterat tác dụng với CaHCO32, đun nóng Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 15. B. 17. C. 16. D. 14. Bài làm 1 H S + Fe SO → 2FeSO + S + H SO 2 Na S + MnNO → MnS + 2NaNO 3 CO + Na SiO → Na CO + SiO phản ứng thể hiện CO mạnh hơn SiO 4 C H NH Cl + NaOH → C H NH + NaCl + H O 5 Al SO + 6NH + 6H O → 2AlOH + 3NH SO 6 Ban đầu Al + 3OH → AlOH ; sau đó OH dư thì AlOH + OH → AlO + 2H O 7 3CH − CH = CH + 2KMnO + 4H O → 3CH − CHOH − CH OH + 2MnO + 2KOH 8 AlCl + 3NaAlO + 6H O → 4AlOH + 3NaCl NaAlO là một bazo, khi tác dụng với 1 axit yếu sẽ tạo kết tủa AlOH , tương tự khi sục CO2 vào dung dịch muối NaAlO2. 9 AgNO + FeNO → Ag + FeNO 10 CuSO + 2NH + 2H O → CuOH + NH SO ; sau đó CuOH + 4NH → [CuNH ]OH phức tan 11 CH ≡ CH + Ag O ⎯ CAg ≡ CAgkết tủa vàng + H O Chú ý Chỉ hợp chất hữu cơ có liên kết 3 đầu mạch mới phản ứng thế Ag tạo kêt tủa màu vàng. 12 NaCrO + HCl + H O → CrOH + NaCl; sau đó CrOH + 3HCl → CrCl + 3H O giống AlOH 13 C H OK + CH COOH → C H OH + CH COOK axit axetic có tính axit mạnh hơn của phenol 14 HNO + C H OH với xúc tác axit mới tạo axit picric rắn màu vàng, không có xúc tác khó xảy ra. 15 Na PO + 3AgNO → Ag PO kết tủa vàng + 3NaNO 16 K Cr O + 3H S + 4H SO → K SO + Cr SO + 3S + 7H O 17 2NH + 2H O + NiCl → NiOH + 2NH Cl sau đó NiOH + 4NH → [NiNH ]OH tan 18 2C H COONa + CaHCO → C H COO Ca kết tủa + 2NaHCO Chú ý Việc giặt quần áo bằng xà phòng với nước cứng sẽ gây mục quần áo do tạo thành các chất rắn, khô cứng vải vóc. Nước cứng có nhiều ở những suối có nước chảy từ trong núi đá vôi mang rất nhiều CaHCO Câu 5 Cho các phản ứng sau to to 1 MnO2 + HCl  2 Cu2O + H2SO4 loãng  to to 3 PbO2 + HCl  4 NH3 + O2 xúc tác Pt, nhiệt độ cao  to 5 Ca3PO42 + SiO2 + C lò điện, nhiệt độ cao  to 6 Cu2O + Cu2S  Tài Liệu Sưu Tầm. Soạn Lời Giải Trần Đình Thiêm. KSTN-ĐKTĐ-K55. ĐHBKHN Trang 4 Đức Thụ Do Tâm-Tài Năng Tại Nhẫn. Quyết tâm thi Đỗ Đại Học to to 7 SiO2 + C  8 Mg + SO2  to 9 K2MnO4 + H2O  10 Điện phân có màng ngăn dung dịch CaCl2 → 11 HClO3 + HCl → 12 CaOCl2 + CO2  to to 13 Nhiệt phân muối NH42Cr2O7  to to 14 P + NH4ClO4  to 15 CH4 + F2 ánh sáng  16 NaI + H2SO4 đặc  to to 17 CuSO4 + KI  Số phản ứng thu được đơn chất là A. 12. B. 13. Bài làm 18 NH4NO3  C. 14. D. 15. 1MnO + 4HCl đặc → MnCl + Cl + 2H O 2 Cu O + H SO loãng → CuSO + Cu + H O 3 PbO + 4HCl → PbCl + Cl + 2H O , 4 4NH + 5O , ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ 4NO + 6H O òđệ 5 Ca PO + 3SiO + 5C ⎯⎯⎯ 3CaSiO + 2Ptrắng + 5CO điều chế P trắng trong công nghiệp 6 2Cu O + Cu S → 6Cu + SO điều chế Cu trong công nghiệp 7 C + SiO → CO + Si 8 Mg + SO → MgO + S và Mg + CO → MgO + C ứng dụng không dùng bình cứu hỏa dập đám cháy kim loại 9 3K MnO4 + 2H O → 2KMnO + 2MnO + 4KOH đ ó à ă 10 CaCl + 2H O ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ CaOH + Cl + H 11 HClO + 5HCl → 3Cl + 3H O 12 CaOCl + CO → CaCO + Cl 13 NH Cr O → Cr O + N + 4H O 14 8P + 10NH ClO → 4P O + 5N + 5Cl + 20H O 15 CH + 2F á á ⎯⎯⎯⎯⎯ C + 4HF Flo phân hủy các hidrocabon dưới ánh sáng mặt trời, dưới tác dụng tia cực tím 16 8NaI + 5H SO đặc → 4Na SO + 4I + H S + 4H O 17 CuSO + 2KI → CuI kết tủa trắng + K SO 18 NH NO → N O + 2H O NH NO còn được gọi là đạm hai lá, N O là khí gây cười Câu 6 Cho các phản ứng sau 1 Sục khí CO2 vào dung dịch NaClO. 3 Cho beri tác dụng với dung dịch KOH. 5 Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với khí H2S. 7 Cho bột Al tác dụng với MgO. 9 Cho khí CO tác dụng với Cl2 có xúc tác. 11 Dung dịch Na2Cr2O7 tác dụng với NaOH. 2 Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4. 4 Cho Cr2O3 tác dụng với NaOH loãng, nóng. 6 Cho SO3 tác dụng với H2SO4 đặc. 8 Sục khí CO2 vào dung dịch clorua vôi. 10 Cho dung dịch HCl tác dụng với FeNO32. 12 Quặng Ag2S tác dụng với NaCN, nhiệt độ. Tài Liệu Sưu Tầm. Soạn Lời Giải Trần Đình Thiêm. KSTN-ĐKTĐ-K55. ĐHBKHN Trang 5 Đức Thụ Do Tâm-Tài Năng Tại Nhẫn. Quyết tâm thi Đỗ Đại Học 13 Dung dịch NaAlO2 tác dụng với C6H5NH3Cl. 14 Dung dịch Na2CO3 và phenol. 15 Cho khí NH3 tác dụng với khí CO2 xt, toC. 16 Sục khí CO2 dư vào dung dịch CH3COONa. o 17 Cho khí Cl2 tác dụng với C2H5OH xt, t C. 18 Cho PbS tác dụng với dung dịch H2O2. Ở điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra được là A. 17. B. 15. C. 16. D. 14. Bài làm 1 CO + NaClO + H O → NaHCO + HClO Axit HClO còn yếu hơn cả axit cacbonic 2 Cl + 2Fe → 2Fe + 2Cl 3 Be + 2KOH → K BeO + H 4 Cr O + 2NaOH → 2NaCrO + H O hợp chất oxit và hidroxit của CrIII giống hệt của Al 5 2AgNO + H S → Ag S + 2HNO 6 H SO đặc + nSO → H SO . nSO oleum, là hợp chất vô cơ tan vô hạn trong nước 7 Al không tác dụng với MgO 8 CaOCl + CO + H O → CaCO + 2HClO 9 CO + Cl → COCl photgen − là khí độc gây ngạt , kích ứng đường hô hấp … được dùng trong thế chiến 10 3Fe + 4H + NO → 3Fe + NO + 2H O 11 Na Cr O màu da cam + 2NaOH → 2Na CrO màu vàng + H O 12 Ag S + 4NaCN → 2Na[AgCN ] + Na S 13 NaAlO + C H NH Cl + H O → AlOH + C H NH + NaCl C H NH Cl là 1 axit yếu 14 Na CO + C H OH → C H ONa + NaHCO ú á , 15 2NH + CO ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ NH CO + H O điều chế ure trong công nghiệp 16 CO + CH COONa → không phản ứng ú á , 17Cl + C H OH ⎯⎯⎯⎯⎯ CH − CHCl − OH + HCl 18 PbS + 4H O → PbSO + 4H O Màu tranh bị đen do PbS, dùng H O để tẩy vết đen → trắngPbSO Câu 7 Thực hiện các thí nghiệm sau 1 Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4. 2 Sục CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. 3 Chiếu sáng vào hỗn hợp khí CH4; Cl2. 4 Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3. 5 Cho NH3 tác dụng với CrO3. 6 Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. 7 Glyxerol tác dụng với CuOH2. 8 Sục khí SO2 vào dung dịch CaOH2. 9 Cho K2SO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc. 10 Sục khí Cl2 vào dung dịch KI. 11 Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. 12 Metanal tác dụng với AgNO3 trong NH3. 13 Cho FeS tác dụng với H2SO4 loãng. 14 Cho FeS2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. 15 Cho saccarozơ tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc. 16 Lên men glucozơ. 17 Ete hóa CH3OH với xúc tác H2SO4 đặc, toC. 18 Cho CaO tác dụng với C trong lò điện. 19 Cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch HI, đun nóng. 20 Cho FeCl2 tác dụng với AgNO3 vừa đủ. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là A. 12. B. 13. C. 11. D. 10. Bài làm 1 3C H + 2KMnO + 4H O → 3C H OH + 2KOH + 2MnO 2 CO + NaAlO + 2H O → AlOH + NaHCO 3 CH + xCl → CH Cl + xHCl không phải phản ứng oxi hóa khử 4 2FeCl + H S → 2FeCl + S + 2HCl Tài Liệu Sưu Tầm. Soạn Lời Giải Trần Đình Thiêm. KSTN-ĐKTĐ-K55. ĐHBKHN Trang 6 Đức Thụ Do Tâm-Tài Năng Tại Nhẫn. Quyết tâm thi Đỗ Đại Học 5 2NH + 2CrO → N + Cr O + 3H O 6 SO + 2H S → 3S + 2H O 7 C H OH + CuOH → phức chất màu xanh thẫm 8 CaOH + SO → CaSO + H O 9 K SO + H SO → K SO + SO + H O 10 Cl + 2KI → 2KCl + I Hoạt động hóa học F > Cl > Br > I 11 Fe O + 4H SO → FeSO + Fe SO + 4H O , 12 CH CHO + Ag O ⎯⎯⎯ CH COOH + 2Ag 13 FeS + H SO → FeSO + H S 14 FeS + 2HCl đặc → FeCl + S + H S 15 C H O 16 C H O đặ ⎯⎯⎯⎯⎯ 12C + 11H O; sau đó C + 2H SO → CO + 2SO + 2H O ượ ⎯⎯⎯⎯⎯ 2C H OH + 2CO ; hoặc C H O đặ , 17 2CH OH ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯ 2CH − CHOH − COOH axit lactic CH − O − CH + H O òđệ 18 CaO + 3C ⎯⎯⎯ CaC + CO điều chế đất đèn 19 Fe O + 6HI → 2FeI + 2I + H O 20 FeCl + 3AgNO → FeNO + 2AgCl + Ag Câu 8 Cho các phản ứng sau 1 Cho bari vào dung dịch H2SO4 loãng. 2 Cho dung dịch HCl vào FeS2 đun nóng. 3 Sục luồng khí H2S vào dung dịch FeSO4. 4 Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch KHSO4. 5 Cho dung dịch BaHCO32 tác dụng với dung dịch BaHSO42. 6 Cho dung dịch AlCl3 tác dụng với lượng dư Na2S. 7 Cho dung dịch NH42SO3 tác dụng với dung dịch BaOH2. 8 Nhiệt phân muối BaHCO32. 9 Hòa tan AlN vào lượng nước dư, đun nóng. 10 Hòa tan dung dịch HCl vào dung dịch Ag2C2. 11 Hòa tan BaS vào dung dịch H2SO4 loãng. 12 Cho BaClO2 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. 13 Cho Na2S2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. 14 Cho axit oxalic tác dụng với dung dịch BaHCO32, đun nóng. 15 Cho đất đèn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là A. 12. B. 11. C. 13. Bài làm 1 Ba + H SO → BaSO + H 2 FeS + 2HCl → FeCl + S + H S 3 H S + FeSO → không phản ứng 4 BaCl + KHSO → BaSO + KCl + HCl 5 BaHCO + BaHSO → 2BaSO + 2H O + 2CO Tài Liệu Sưu Tầm. Soạn Lời Giải Trần Đình Thiêm. KSTN-ĐKTĐ-K55. ĐHBKHN D. 10. Trang 7 Đức Thụ Do Tâm-Tài Năng Tại Nhẫn. Quyết tâm thi Đỗ Đại Học 6 2AlCl + 3Na S + 6H O → 2AlOH + 6NaCl + 3H S 7 NH SO + BaOH → BaSO + 2NH + 2H O 8 BaHCO → BaCO + CO + H O 9 AlN + 3H O → AlOH + NH 10 CAg ≡ CAg + 2HCl → CH ≡ CH + 2AgCl 11 BaS + H SO → BaSO + H S 12 BaClO + H SO → BaSO + 2HClO 13 Na S O + H SO → Na SO + S + SO + H O 14 BaHCO + COOH → BaC O + 2H O + 2CO 15 CaC + H SO → CaSO + C H Câu 9 Cho các phản ứng sau 1 Na2Cr2O7 + BaCl2; 2 H2S + SO2; 3 PbNO32 + HCl; 4 CuCl2 + K2S; 5 Na2S2O3 + HCl; 6 NiCl2 + KOH; 7 CdCl2 + Li2S; 8 AgNO3 + NaI; 9 PbNO32 + HI, 10 AgNO3 + Na3PO4, 11 AgNO3 + Na2CrO4, 12 FeCl3 + NaSCN. Số phản ứng thu được kết tủa vàng là Bài làm 1 Na Cr O + BaCl → BaCr O vàng + 2NaCl 2 2H S + SO → 3S vàng + 2H O 3 PbNO + 2HCl → PbCl màu trắng + 2HNO 4 CuCl + K S → CuSmàu đen + 2KCl 5 Na S O + 2HCl → 2NaCl + Svàng + SO + H O 6 NiCl + 2KOH → NiOH bột màu vàng + 2KCl 7 CdCl + Li S → CdSvàng + 2LiCl 8 AgNO + NaI → AgIvàng đậm + NaNO 9 PbNO + 2HI → PbI vàng tươi + 2HNO 10 3AgNO + Na PO → Ag PO vàng + 3NaNO 11 2AgNO + Na CrO → Ag CrO màu đỏ gạch + 2NaNO 12 FeCl + 3NaSCN → FeSCN màu đỏ máu + 3NaCl Câu 10 Cho các thí nghiệm sau 1 Oxi hóa hoàn toàn etanol xúc tác men giấm, nhiệt độ. 2 Sục khí SO2 qua dung dịch nước brom. 3 Cho cacbon tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. 4 Cho brom khan vào axeton xúc tác men giấm, sản phẩm thu được hòa vào nước. 5 Cho metanol qua CuO, đun nóng. 6 Cho NaBr tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. 7 Cho quặng xiđerit tác dụng với H2SO4 loãng. 8 Sục khí CO2 vào dung dịch K2SiO3. 9 Sục khí NO2 vào nước, đun nóng. 10 Cho glucozơ tác dụng với dung dịch nước brom. 11 Sục khí Cl2 vào propen đun nóng ở nhiệt độ 450oC, xúc tác, rồi hòa sản phẩm vào nước. 12 Cho NaNO3 rắn khan tác dụng với H2SO4 đặc, nhiệt độ, sản phẩm thu được hấp thụ vào nước. 13 Cho SO3 tác dụng với dung dịch BaCl2. 14 Oxi hóa cumen, rồi thủy phân sản phẩm bằng dung dịch H2SO4 loãng. Số thí nghiệm thu được axit là A. 9. B. 10. C. 11. D. 12. Tài Liệu Sưu Tầm. Soạn Lời Giải Trần Đình Thiêm. KSTN-ĐKTĐ-K55. ĐHBKHN Trang 8 Đức Thụ Do Tâm-Tài Năng Tại Nhẫn. Quyết tâm thi Đỗ Đại Học Bài làm ấ , 1 C H OH + O ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ CH COOH + H O 2 SO + Br + 2H O → H SO + 2HBr 3 C + 2H SO đặc → CO + 2SO + 2H O 4 CH COCH + Br ấ ⎯⎯⎯⎯⎯ CH COCH Br + HBr 5 CH OH + CuO → HCHO + Cu + H O 6 2NaBr + 2H SO đặc → Na SO + SO + Br + 2H O 7 FeCO + H SO loãng → FeSO + H O + CO 8 CO + K SiO → K CO + SiO 9 3NO + H O → 2HNO + NO phản ứng tự oxi hóa khử của NO 10 C H O + Br + H O → C H O axit glucomic + 2HBr 11 CH − CH = CH + Cl , ⎯⎯⎯⎯ CH = CH − CH Cl + HCl 12 NaNO + H SO đặc → NaHSO + HNO 13 SO + BaCl + H O → BaSO + 2HCl 14 Oxi hóa cumen bằng dung dịch KMnO ta được C H COOK, thủy phân trong axit được C H COOH Câu 11 - Cho các chất sau NaClO, KMnO4, CaOCl2, Na2CO3, MgHCO32, Na2ZnO2, HCOONH4, NH4ClO4, Na2C2O4, NH42SO3, CH3OH, NaCrO2, FeS, K2S, Al4C3, AgNO3, NH22CO và CrO. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là a. - Cho các chất Al, Fe và các dung dịch FeNO32, AgNO3, HCl, NaOH lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một. Số phản ứng oxi hóa khử khác nhau nhiều nhất xảy ra là b. Tổng giá trị a + b là A. 26. B. 27. C. 25. D. 24. Bài làm - Các chất tác dụng được với dung dịch HCl là 1 NaClO + HCl → NaCl + HClO 2 2KMnO + 16HCl → 2KCl + 2MnCl + 5Cl + 8H O 3 CaOCl + 2HCl → CaCl + Cl + H O 4 Na CO + 2HCl → 2NaCl + H O + CO 5 MgHCO + 2HCl → MgCl + 2H O + 2CO 6 Na ZnO + 2HCl → 2NaCl + ZnOH 7 HCOONH + HCl → HCOOH + NH Cl 8 Na C O + 2HCl → 2NaCl + COOH 9 NH SO + 2HCl → 2NH Cl + H O + SO 10 NaCrO + HCl + H O → CrOH + NaCl 11 FeS + 2HCl → FeCl + H S 12 K S + 2HCl → 2KCl + H S 13 Al C + 12HCl → 4AlCl + 3CH 14 AgNO + HCl → AgCl + HNO 15 NH CO + 2HCl + H O → 2NH Cl + CO 16 CrO + 2HCl → CrCl + H O - Các phản ứng oxi hóa khử khác nhau xảy ra Tài Liệu Sưu Tầm. Soạn Lời Giải Trần Đình Thiêm. KSTN-ĐKTĐ-K55. ĐHBKHN Trang 9 Đức Thụ Do Tâm-Tài Năng Tại Nhẫn. Quyết tâm thi Đỗ Đại Học 1 2Al + 3Fe → 2Al + 3Fe 2 Al + 3Ag → Al + 3Ag 3 2Al + 6H → 2Al + 3H 4 2Al + 2NaOH + 2H O → 2NaAlO + 3H 5 Fe + 2Ag → Fe + 2Ag 6 Fe + 2H → Fe + H 7 Fe + Ag → Fe + Ag 8 3Fe + 4H + NO → 3Fe + NO + 2H O Câu 12 - Cho các chất HBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu, C, AlBr3, K2SO3, Fe3O4, Cu2O và Fe2O3. Số chất trong dãy tác dụng với H2SO4 đặc, nóng sinh ra khí SO2 là Bài làm Các phương trình hóa học xảy ra khi các chất tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng 1 2HBr + H SO → SO + Br + 2H O Phản ứng chứng tỏ HBr là một chất khử mạnh 2 S + 2H SO → 3SO + 2H O 3 2P + 5H SO → 2H PO + 5SO + 2H O 4 2FeO + 4H SO → Fe SO + SO + 4H O 5 Cu + 2H SO → CuSO + H O + SO 6 C + 2H SO → CO + 2SO + 2H O 7 2AlBr + 6H SO → Al SO + 3SO + 3Br + 6H O 8 2Fe O + 10H SO → 3Fe SO + SO + 10H O 9 Cu O + 3H SO → 2CuSO + SO + 3H O 10 K SO + H SO → K SO + SO + H O Câu 13 Cho các phát biểu sau 1 Ứng với công thức C3H4 có 3 đồng phân cấu tạo. 2 Hỗn hợp tecmit được dùng để hàn gắn các đường ray có thành phần là Al và Fe2O3. 3 Số hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C3HxO vừa tác dụng với H2 xúc tác Ni, toC, vừa phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 là 5. 4 H2SO4 và H2CrO4 là những axit có tính oxi hóa mạnh. 5 Nguyên liệu để điều chế phân lân là quặng apatit và quặng photphoric. 6 Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4 và y mol NaCl điện cực trơ, màng ngăn xốp. Để dung dịch sau điện phân làm cho phenolphtalein hóa hồng thì y > 2x. 7 Tính oxi hóa, axit của HClO đều mạnh hơn HBrO. 8 Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là moocphin. 9 Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon; các tiểu phân Ar, K+ và Cl– có cùng số điện tích hạt nhân. 10 Ure-fomanđehit, tơ tằm, nilon-6,6 đều chứa nhóm –NH-CO-. 11 Dãy các chất tan được trong dung dịch NaOH loãng và HCl loãng là ZnOH2, NaCl, NH4Cl, Zn, Al2O3. Số phát biểu sai là? Tài Liệu Sưu Tầm. Soạn Lời Giải Trần Đình Thiêm. KSTN-ĐKTĐ-K55. ĐHBKHN Trang 10 Đức Thụ Do Tâm-Tài Năng Tại Nhẫn. Quyết tâm thi Đỗ Đại Học Bài làm 1 Đúng. vì C H có k = 2 nên có 3 trường hợp + 2 liên kết π CH = C = CH + 1 liên kết 3 CH ≡ C − CH + 1 liêv kết π + 1 vòng 2 Đúng. Hỗn hợp này được mồi bằng hồ quang điện hoặc Mg cháy sẽ sinh ra nhiệt lượng ban đầu, sau đó phản ứng tự xảy ra vô cùng mãnh liệt 2Al + Fe O → Al O + 2Fe 3 Sai. Vì chỉ có 4 chất thỏa mãn X tác dụng với H2 xúc tác Ni, toC, chứng tỏ trong X có chứa liên kết π, nên x=2; 4; 6 + x=2 → C H O CH ≡ C − CHOthỏa mãn + x=4 → C H O CH = CH − CHO; CH ≡ C − CH OH + x = 6 → C H O CH − CH − CHO * Chú ý Các nhóm chức có khả năng phản ứng được với dd AgNO /NH là –CHO và liên kết 3 đầu mạch. 4 Đúng, H SO đặc nóng và H CrO là các axit có tính oxi hóa mạnh. 5 Đúng. Quặng apatit 3Ca PO . CaF . Quặng photphorit Ca PO . Từ đây người ta tách lấy Ca PO Sau đó điều chế phân lân dưới dạng supe photphat đơn và supephotphat kép. + Điều chế supephotphat đơn Ca PO + H SO → CaSO + CaH PO + Điều chế supephotphat kép trải qua hai giai đoạn Ca PO + 3H SO → 2H PO + 3CaSO Ca PO + 4H PO → 3CaH PO + Tính chất supephotphat đơn không tan hoàn toàn trong nước do CaSO4 không tan. Bón nhiều gây hiện tượng cứng đất. Supephotphat kép chi phí đắt hơn nhưng chất lượng hơn, bón không bị vón cục và cứng đất. 6 Đúng. Để dung dịch sau phản ứng làm phenolphtalein chuyển hồng → dung dịch sau phản ứng có môi trường kiềm → CuSO4 hết, NaCl còn dư. Nên y > 2x đ CuSO + 2NaCl ⎯⎯ Cu + Cl + Na SO đ 2NaCl + 2H O ⎯⎯ 2NaOH + H + Cl 7 Đúng. Độ bền, tính axit, tính oxi hóa của HClO đều lớn hơn của HBrO. 8 Sai. Vì moocphin là chất gây nghiện, dùng 1 lượng nhỏ mang lại lợi ích chứ không phải là chất độc 9 Đúng. 10 Đúng. Tơ tằm bản chất là protein nên chứa liên kết –NH-CO, nNH − CO − NH + nCH O ⎯⎯ −NH − CO − NH − CH − + nH O ure − fomandehit nNH − CH − NH + nHOOC − CH − COOH → −NH − CH − NH − CO − CH − CO − nilon − 6,6 + nH O 11 Đúng. Vì ZnOH2 lưỡng tính, NaCl tan do tính chất vật lí, NH4Cl tan trong dd HCl là tính chất vật lí và tác dụng với dd NaOH tạo thành dung dịch, Zn tác dụng với cả 2 dung dịch, Al2O3 là oxit lưỡng tính nên tan tốt trong 2 dung dịch NaOH và HCl. Câu 14 Cho các phát biểu sau 1 Dung dịch axit HNO2 0,1M có pH = 1. 2 Dùng nước và dung dịch BaCl2 để nhận biết 4 chất rắn NaCl, Na2CO3, CaCO3 và BaSO4. 3 Theo thuyết bronsted thì các ion HCO3–, H2PO4– và HS– đều thể hiện tính lưỡng tính khi tham gia phản ứng hóa học. Tài Liệu Sưu Tầm. Soạn Lời Giải Trần Đình Thiêm. KSTN-ĐKTĐ-K55. ĐHBKHN Trang 11 Đức Thụ Do Tâm-Tài Năng Tại Nhẫn. Quyết tâm thi Đỗ Đại Học 4 Buten-1, propin, anlen và metylxiclopropan đều làm mất màu dung dịch brom. 5 Clo hóa trimetylbenzen ánh sáng 1 1 thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất. 6 Tên gọi hiđrocacbon có công thức cấu tạo CH3-CH2-CH[CHCH32]-CH2-CCH32-CH3 là 4-isopropyl-2,2đimetylhexan. 7 Giống như stiren và etylbenzen, naphtalen cũng bị oxi hóa bởi thuốc tím KMnO4. 8 Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm -OH của các chất được xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là phenylclorua, propyl clorua, anlylclorua. 9 Tách nước hoàn toàn ancol butan-2-ol H2SO4 đặc, 1700C thu được ba anken là đồng phân cấu tạo của nhau. 10 Trong phân tử CO, NH4Cl, HNO3 và P2O5 có liên kết cho nhận liên kết phối trí. 11 Đồng trùng hợp butađien và acryonitrin xúc tác, nhiệt độ, áp suất thu được cao su Buna - N. 12 Lực bazơ được sắp xếp tăng dần trong dãy từ trái sang phải C6H5NH2, p-O2N-C6H4NH2, p-CH3-C6H4NH2, NH3, CH3NH2, CH32NH. 13 Amophot là hỗn hợp của hai muối NH42HPO4 và NH43PO4. 14 Nhỏ vài giọt HNO3 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa màu vàng đặc trưng. 15 SO2, SO3, vinylbenzen và H2S đều làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. 16 Để phân biệt axit acrylic và axit fomic, người ta dùng thuốc thử là dung dịch brom. 17 Trong thực tế, phenol dùng để sản xuất axit picric, nhựa novolac, chất diệt cỏ 2,4 - D và salixanđehit. Số phát biểu không đúng là A. 9. B. 8. C. 7. D. 10. Bài làm 1 Sai vì HNO2 là axit yếu nên độ phân li khác 1 nên [H] gốc không no > hợp chất thơm chứa vòng benzene Nên thứ tự phải là Tài Liệu Sưu Tầm. Soạn Lời Giải Trần Đình Thiêm. KSTN-ĐKTĐ-K55. ĐHBKHN Trang 12 Đức Thụ Do Tâm-Tài Năng Tại Nhẫn. Quyết tâm thi Đỗ Đại Học Phenylclorua C H − Cl > anlylclorua CH = CH − CH − Cl > propyl clorua CH − CH − CH − Cl 9 Đúng vì đặ CH − CHOH − CH − CH ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ CH = CH − CH − CH sản phẩm phụ CH − CHOH − CH − CH → CH − CH = CH − CH cis − và trans− 10 Đúng. 11 Đúng. Vì , , nCH = CH − CH = CH + nCH = CH − CN ⎯⎯⎯ −CH − CH = CH − CH − CH − CHCN − 12 p-O2N-C6H4NH2 y thì làm quỳ tím chuyển thành màu xanh. Trừ các chất –NH2 gắn vào vòng benzen + x10 Sai. Vì Ancol CH33COH có bậc 3 và amin CH33CNH2 có bậc 1. + Bậc của ancol là bậc của C chứa nhớm –OH. Bậc của C bằng số C khác liên kết với nó. + Bậc của amin là số C liên kết với nguyên tử N. 11 Đúng. 12 Sai. Vì quá trình tan của Al trong kiềm thực chất là quá trình diễn ra liên tục. 2Al + 6H O → 2AlOH + 3H AlOH + NaOH → NaAlO + 2H O Chất oxi hóa Al ở đây là H2O, OH- chỉ đóng vai trò là môi trường phản ứng. NaOH liên tục hòa tan lớp AlOH3 bám bên ngoài khiến quá trình Al tác dụng với nước được xảy ra liên tục và tạo khí H2. 13 Đúng. Vì, trong quá trình thì nghiệm chẳng may Cl2 bị rò rỉ, mà Clo cực độc, có thể gây vô sinh nếu hít phải. Do vậy để loại bỏ Clo thì người ta phun dung dịch NH3 vào 2NH + 3Cl → N + 6HCl Và vì khi vừa tạo ra, HCl có ngay phản ứng Tài Liệu Sưu Tầm. Soạn Lời Giải Trần Đình Thiêm. KSTN-ĐKTĐ-K55. ĐHBKHN Trang 19 Đức Thụ Do Tâm-Tài Năng Tại Nhẫn. Quyết tâm thi Đỗ Đại Học HCl + NH → NH Cl Nên tổng hợp lại ta được 8NH + 3Cl → N + 6NH Cl 14 Sai. Vì, H2O2 thể hiện tính khử khi tác dụng với Ag2O, KMnO4 trong H2SO4. Và thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với 2 chất còn lại H O + KNO → KNO + H O → thể hiện tính oxi hóa H O + Ag O → 2Ag + O + H O → Thể hiện tính khử 2KI + H O + H SO → K SO + I + 2H O → tính oxi hóa 5H O + 2KMnO + 3H SO → K SO + 2MnSO + 5O + 8H O → thể hiện tính khử 15 Đúng. 2-metylpropan-1,2 điol CH − COHCH − CH CH − COHCH − CH OH + CuO → CH − COHCH − CHO + Cu + H O Rượu bậc 3 khó bị oxi hóa, nó chỉ thực sự phản ứng khi ở điều kiện khắc nghiệt và cho ra các sản phẩm khác. 16 Sai. Vì, Axit nucleic là polieste giữa axit photphoric và pentozơ. , 17 Đúng. C H O + H O ⎯⎯ C H O gluocozo + C H O fructozo Saccarozo được sản xuất từ mía hoặc củ cải đường. - Phản ứng dùng tinh chế đường khi sản xuất đường sacccarozo từ mía + Saccarozo có thể tạo với vôi sữa CaOH2 thành canxi saccarat tan C H O + CaOH + H O → C H O . CaO. 2H O + Dung dịch canxi saccarat tác dụng khí CO2 sẽ tạo lại saccarozo C H O . CaO. 2H O + CO → CaCO + C H O + 2H O - Ngoài ra có thể dùng khí SO2 để tẩy trắng đường. 18 Đúng. Vì X có phản ứng tráng gương nên X chứa nhóm –CHO trong phân tử Các chất thỏa mãn là o−, p−, m − HO − C H − CHO; HCOO − C H 19 Sai. Vì Đồng bạch là hợp kim Cu-Ni chứ 25% Ni + Đồng Thau chứa 45% Zn + Đồng thanh Hợp kim Cu-Sn + Vàng 9 cara Cu-Au 2/3 là Cu, 1/3 là Au. Câu 20 Cho các phát biểu sau 1 Nhựa bakelit, poli vinyl clorua, poli stiren và tơ capron được sử dụng để làm chất dẻo. 2 Tripeptit Gly-Ala-Val có phản ứng màu biure với dung dịch CuOH2. 3 Tất cả các protein đều tan tốt trong nước tạo thành dung dịch keo. 4 Dung dịch lysin, natri phenolat làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng. 5 Xenlulozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. 6 Xiclopropan, propin và etylen đều làm mất màu dung dịch KMnO4. 7 Nhiệt độ sôi được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái qua phải là CH3CHO, C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH. 8 Tơ nilon-7 tơ enang được hình thành từ axit ε-aminoenantoic. 9 Este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín và có công thức phân tử là C7H14O2. 10 Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin hay glixin. 11 Khi trên vòng benzen có nhóm thế -COCH3, -OH, -NH2 thì phản ứng sẽ thế dễ dàng hơn ở vị trí ortho và para. 12 Khi đun nóng etyl clorua với ete khan thì sản phẩm hữu cơ thu được là khí etan. 13 Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ cumen. Tài Liệu Sưu Tầm. Soạn Lời Giải Trần Đình Thiêm. KSTN-ĐKTĐ-K55. ĐHBKHN Trang 20 Trang chủ Tài Liệu Hóa Học Tài liệu Hóa học gồm các chuyên đề, bài tập trắc nghiệm, tự luận, đề kiểm tra, đề thi học kỳ, đề thi thử có đáp án và lời giải, giáo án hóa giúp các bạn học tập, giảng dạy một cách hiệu quả. Tóm tắt Hóa học vô cơc. Chất dẫn điện kim loại, chất bán dẫn, chất cách điện. • Tên các vùng - Vùng hoá trị Valence band - VB là vùng đã chiếm hoàn toàn hay chưa hoàn toàn ứng với mức năng lượng cao nhất so với các vùng đã bị chiếm - Vùng dẫn Contruction band - CB là vùng trống nằm ngay trên vùng hoá trị. • Phân biệt các chất là kim loại chất dẫn điện, ...19 trang Chia sẻ hachi492 Ngày 07/01/2022 Lượt xem 261 Lượt tải 0Bài tập Hóa vô cơ - Phần 12. Bài tập Sách bài tập trang 139 Hg l Hg k Việc đo áp suất hơi của Hg ở các nhiệt độ khác nhau đã thiết lập được phương trình lgPHg = -4,80 - T 2010 + 3,88lgT PHg ở đây đo bằng mmHg. Nhiệt độ sôi chuẩn của Hg là 631 . ính Ho của cân bằng trên ở nhiệt độ sôi. 3. Bài tập Sách bài tập trang 145. Hg2+ tạo với I - kết tủa...13 trang Chia sẻ hachi492 Ngày 07/01/2022 Lượt xem 243 Lượt tải 0Giáo trình môn Hóa phân tíchCách tiến hành Đun sôi khoảng 100 mL nước cất. Chuẩn bị dung dịch NH4NO3 2% nóng. Lấy chính xác 10,00 mL dung dịch chứa FeCl3 cho vào cốc có mỏ 250 mL, thêm 3-4 mL dung dịch HNO3 2N. Đun cốc chứa dung dịch đến khoảng 70-80°C không đun nóng quá vì bay hơi FeCl3. Lấy khoảng 10 mL NH4OH cho vào cốc có mỏ 100 mL không đun nóng!. Rót nhanh dun...99 trang Chia sẻ hachi492 Ngày 07/01/2022 Lượt xem 258 Lượt tải 0Giáo trình Hóa phân tíchChiết chất lỏng bằng chất lỏng ây là phương pháp rất thông dụng, cho phép tách khối lượng lớn chất gây nhiễu cũng như lượng nhỏ chất cần phân tích. Trong phương pháp này, sử dụng dung môi chiết là các hợp chất hữu cơ ñể chiết các chất hoà tan trong nước. Sau khi chiết, thường dạng chiết rất phù hợp với một phép ño nào ñó, ví dụ chiết phức chấ...132 trang Chia sẻ hachi492 Ngày 07/01/2022 Lượt xem 187 Lượt tải 0Bài tập Hóa lý dưới tác dụng của ánh sáng có bước sóng 300 nm có bị phân huỷ không? Nếu có thì sản phẩm của phản ứng thứ cấp là gì ? Biết rằng năng lượng liên kết C-H là 414 kJ/mol, của liên kết C-C là 331 kJ/mol và của liên kết C=O là 728 kJ/mol. trình động học của phản ứng quang hóa tetracloetylen trong dung dịch CCl4 là = k[Cl2]3/2 ...4 trang Chia sẻ hachi492 Ngày 07/01/2022 Lượt xem 233 Lượt tải 0Giáo trình Hóa lý 1Độ giảm áp suất hơi của dung dịch Độ giảm tương đối áp suất hơi của dung dịch bằng tổng phần phân tử của các chất tan không bay hơi trong dung dịch. Dung dịch cng đặc thì p suất hơi cng thấp. Ví dụTính p suất hơi của dd gồm 50g đường gluco C6H12O6 trong 1000g nước ở 20oC, biết rằng ở nhiệt độ ny p suất hơi bảo hịa của nước l 17,54 mmHg. Đườn...49 trang Chia sẻ hachi492 Ngày 07/01/2022 Lượt xem 222 Lượt tải 0Ảnh hưởng của hiệu ứng cấu trúc đến tính axit, bazơBài tập 2. Sắp xếp có giải thích theo trình tự tăng dần tính bazơ của các chất sau CH3-CHNH2-COOH, CH2=CH-CH2-NH2, CH3-CH2-CH2-NH2, CH≡ C-CH2-NH2 . Giải TrËt tù t¨ng dÇn tÝnh baz¬ CH3-CH-COOH -I2 + I3 ion lìng cùc - I1 > - I2 do độ âm điện của Csp > Csp2 Bài...7 trang Chia sẻ hachi492 Ngày 07/01/2022 Lượt xem 321 Lượt tải 030 câu hỏi Hóa hữu cơCâu 3 Bản chất của hiệu ứng liên hợp. Ảnh hưởng của nó đến tính chất của các hợp chất hữu cơ? 1 Hệ liên hợp - Là hệ chứa các liên kết đơn xen kẽ liên kết đôi hệ π-π hoặc chứa các điện tử p chưa chia VD C,S,halogen,. liên hợp với một liên kết đôi qua một liên kết đơn hệ p-π Hệ π-π Hệ π-p 2 Hiệu ứng liên hợp - Là sự chuyển dịch điện...11 trang Chia sẻ hachi492 Ngày 07/01/2022 Lượt xem 239 Lượt tải 0Bài giảng Hóa hữu cơ - Chương 6 Hợp chất ancolAncol allylic Một ancol không no đơn chức khá quan trọng là ancol allylic 2-Propen-1-ol + Ancol allylic là chất lỏng không màu, sôi ở 97oC, tan vô hạn trong nước. Mùi vị tương tự như etanol khi ở nồng độ thấp và tương tự như mùi hăng của mù tạc khi ở nồng độ cao. Hợp chất này có độc tính, dễ cháy và nguy hiểm. + Về tính chất hoá học nhóm ...57 trang Chia sẻ hachi492 Ngày 07/01/2022 Lượt xem 327 Lượt tải 0Bài giảng Hóa hữu cơ - Chương 5 Hợp chất cơ magieCộng hợp vào cacbondioxit O=C=O Phản ứng cộng nucleophil R với một trong hai liên kết O=C=O của phân tử CO2, tạo muối của axit cacboxylic, thuỷ phân muối tạo ra axit cacboxylic Phản ứng Thế SN2 Hợp chất cơ magie tham gia phản ứng thế SN2 với dẫn xuất halogen RX, cacbonion của R−Mg+X đóng vai trò tác nhân nucleophil, phản ứng cần có CoCl2 xú...19 trang Chia sẻ hachi492 Ngày 07/01/2022 Lượt xem 509 Lượt tải 0 Tài liệu Hóa học 109 Hóa học 17074 2657 Tác giả Sưu tầm Hóa học 12451 2036 Tác giả Sưu tầm Hóa học 11020 1249 Tác giả Sưu tầm Hóa học 16088 1525 Tác giả Sưu tầm Hóa học 70577 3808 Tác giả Sưu tầm Hóa học 3113 453 Tác giả Sưu tầm Hóa học 1097 298 Tác giả Sưu tầm Hóa học 6082 523 Tác giả Sưu tầm Hóa học 24782 2589 Tác giả Sưu tầm Hóa học 11283 668 Tác giả Sưu tầm Hóa học 5561 419 Tác giả Sưu tầm Hóa học 52784 3468 Tác giả HOCMAI Hóa học 19272 1470 Tác giả Sưu tầm Hóa học 9659 1888 Tác giả Sưu tầm Hóa học 1018 200 Tác giả Sưu tầm ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 - 2017 - MÔN HÓA HỌC 12 - SỞ GD&ĐT Vĩnh Phúc - ĐỀ 6 Xem chi tiết >> Hóa học 848 160 Tác giả Sưu tầm ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 - 2017 - MÔN HÓA HỌC 12 - SỞ GD&ĐT Vĩnh Phúc - ĐỀ 5 Xem chi tiết >> Hóa học 1502 147 Tác giả Sưu tầm ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 - 2017 - MÔN HÓA HỌC 12 - SỞ GD&ĐT Vĩnh Phúc - ĐỀ 4 Xem chi tiết >> Trang chủ Tài Liệu Hóa Học Hóa 10 Tài liệu Hóa học lớp 10 gồm các chuyên đề, bài tập trắc nghiệm, tự luận, đề kiểm tra, đề thi học kỳ có đáp án và lời giải, giáo án hóa lớp 10 giúp các bạn học tập, giảng dạy một cách hiệu quả.

tai lieu hoa hoc hay