cha xứ tiếng anh là gì
Bạn đang đọc: Các cụm từ tiếng Anh người bản xứ hay dùng (Phần 2) | Tiếng Anh Nghe Nói. He had made a fortune from his business. Anh ta đã kiếm bộn tiền từ công việc kinh doanh của mình. to wine and dine somebody: thết đãi ai. When I came to visit him, I was wined and dined like a king. Khi tôi
Cha xứ biết nó sẽ đến sao? 14. Anh ta đang tống tiền cha xứ. 15. Đi tìm cha xứ rồi đưa anh dậy. 16. Cha xứ Marcus từng là người giỏi nhất. 17. Cha xứ sẽ không có nhà nhiều giờ nữa. 18. Có ý nghĩa hơn ông nghĩ đấy, Cha xứ. 19. " Ăn mận trả đào ", có phải không, Cha xứ
Tôi nghĩ là chúng ta hơn nhau về số lượng đấy cha xứ à. I believe we have you outnumbered, father. OpenSubtitles2018. v3 Cha xứ Marcus từng là người giỏi nhất. Abbot Marcus was the finest of men. OpenSubtitles2018. v3 Tôi là một Cha xứ Anh giáo. I am a vicar in the Church of England. QED
Máy chà nhám gỗ từ lâu đã là một người bạn không thể thiếu của những người thợ mộc, nó giúp cho các sản phẩm gỗ trở nên bóng mịn, tinh tế, bắt mắt hơn.
Check 'cha xứ' translations into English. Look through examples of cha xứ translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Freie Presse Chemnitz Anzeigen Er Sucht Sie. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cha xứ", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cha xứ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cha xứ trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Từ cha xứ Bod đấy. From pastor Bob. 2. Ông ta là cha xứ à? Is he the priest? 3. Tôi là một Cha xứ Anh giáo. I am a vicar in the Church of England. 4. Cha xứ thì vẫn khai như thế. Priest is sticking to the story too. 5. Cha xứ Marcus từng là người giỏi nhất. Abbot Marcus was the finest of men. 6. " Ăn mận trả đào ", có phải không, Cha xứ? " Do unto others ", isn't that right, Abbot? 7. Công bằng thì, anh tống tiền một cha xứ. In fairness, you did blackmail a pastor. 8. Và vị cha xứ không cho phép làm vậy. And this, the parson would not allow. 9. nhưng cậu biết Cha xứ nói gì với tôi ko? But you know what my parish priest told me? 10. " Ông có thể lấy cây thủy tùng, " vị cha xứ nói. " You may have the yew tree, " said the parson. 11. ♫ Và ông cha xứ, ổng đã tới, ổng đã tới And the parson, he did come, he did come 12. Sao chúng tôi không thể làm cha xứ hay linh mục? Why can't we be vicars or priests? 13. Cha xứ chúng tôi cứ cho rằng nó muốn gây chú ý... Our father thought she was just trying to get attention. 14. Đi giúp mấy đứa dưới chuồng ngựa đóng yên cho Cha xứ. Go and help the stable boys harness the horse for the vicar. 15. Trên khuôn viên nhà vị cha xứ còn có một cây thủy tùng. On the parsonage's ground there also lived a yew tree. 16. Vị cha xứ có hai người con gái là ánh sáng của đời anh. The parson had two daughters who were the light of his life. 17. Tôi nghĩ là chúng ta hơn nhau về số lượng đấy cha xứ à. I believe we have you outnumbered, father. 18. Vị cha xứ trong ca khúc là người bạn người Ý của Rose có tên Gianantonio. The priest in the video, an Italian man named Gianantonio, was a friend of Rose. 19. Sự nghi ngờ nhanh chóng bị đổ dồn vào Bá tước Bothwell và những người ủng hộ của ông, đặc biệt là Archibald Douglas, Cha xứ Douglas, chủ nhân của đôi giày đã được tìm thấy tại hiện trường, và cả chính Nữ hoàng. Suspicion quickly fell on the Earl of Bothwell and his supporters, notably Archibald Douglas, Parson of Douglas, whose shoes were found at the scene, and on Mary herself.
cha xứ tiếng anh là gì